Welcome to Bingo
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


Nơi hội tụ của các Teen NVK and Student 12b4
 
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Ai Quan Tam Den Cac Nganh Thi Dai Hoc , Cao Dang Thi Vao Day:D

Go down 
Tác giảThông điệp
KingKamFa13
Người Điều Hành
Người Điều Hành
KingKamFa13


Tổng số bài gửi : 98
Join date : 10/08/2010
Đến từ : Đến từ 1 nơi rất xa xa ơi là xa xa thiệt là xa nói chung là xa lắm

Ai Quan Tam Den Cac Nganh Thi Dai Hoc , Cao Dang Thi Vao Day:D Empty
Bài gửiTiêu đề: Ai Quan Tam Den Cac Nganh Thi Dai Hoc , Cao Dang Thi Vao Day:D   Ai Quan Tam Den Cac Nganh Thi Dai Hoc , Cao Dang Thi Vao Day:D Icon_minitimeFri Aug 13, 2010 10:57 am

1. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh vừa công bố điểm chuẩn NV1 của hệ Đại học và Cao đẳng như sau:

Hệ đào tạo Đại học: 13 điểm

Hệ đào tạo Cao đẳng: 10 điểm

Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm.

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 của hệ Đại học:

Ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Tin học ứng dụng 13.0 100
Tin học ứng dụng 14.0 80
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 13.0 120
Công nghệ chế tạo máy 13.5 100
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.0 80
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 13.0 100
Tổng 580

Hệ Cao đẳng dành 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành, điểm xét tuyển là 10,5.

Hồ sơ ĐKXT NV2 CĐ và ĐH gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của Trường dự thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đ/ hồ sơ.
+ 01 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của TS.
Nhận hồ sơ từ ngày 25/8/2009 đến ngày 10/09/2009 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại Trường.

2. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc:

Hôm nay, Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV 2:

* Điểm chuẩn NV1:

Tên ngành Khối
Điểm trúng tuyển NV1
SP Toán học A
13.0

SP Tin học A
13,0

SP Vật lí A
13,0

SP Hoá học A
13,0

SP Sinh học B
14,0

SP Ngữ văn C
14,0

SP Lịch sử C
14,0

SP Địa lý C
15,0

GD chính trị C
14,0

SP Tiếng Anh D1
13,0

GD Thể chất T
11,5

GD Tiểu học A
13,0

C
14,0

GD Mầm non M
12,0

SP Sinh - Hoá B
14.0

SP Sử - Địa C
14,0

SP Toán - Lý A
13,0

SP Văn - GDCD C
14,0

Lâm sinh A
13,0

B
14,0

Chăn nuôi A
13,0

B
14,0

Nông học A
13,0

B
14,0

Bảo vệ thực vật A
13,0

B
14,0

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A
13,0

B
14,0

Kế toán A
13,0

CN thông tin A
13,0

Quản trị KD A
13,0

Tài chính-Ngân hàng A
14.0


* Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:

Tên ngành Khối Mức điểm nhận xét tuyển NV2 Mức điểm nhận xét tuyển NV2
SP Toán học A
13.0
12

SP Tin học A
13,0
67

SP Vật lí A
13,0
39

SP Hoá học A
13,0
31

SP Sinh học B
14,0
32

GD chính trị C
14,0
55

SP Tiếng Anh D1
13,0
45

SP Sinh - Hoá B
14.0
24

SP Sử - Địa C
14,0
21

SP Toán - Lý A
13,0
54

SP Văn - GDCD C
14,0
59

Lâm sinh A
13,0
30

B
14,0
30

Chăn nuôi A
13,0
31

B
14,0
31

Nông học A
13,0
34

B
14,0
34

Bảo vệ thực vật A
13,0
31

B
14,0
31

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A
13,0
24

B
14,0
25

Kế toán A
13,0
40

CN thông tin A
13,0
66

Quản trị KD A
13,0
81

Tài chính-Ngân hàng A
14.0
30


3. Điểm chuẩn và xét tuyển NV1 của trường Cao đẳng Hàng Hải 1 :

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
Điều khiển tàu biển A 17,5
Tin học ứng dụng A 13,0
Khai thác vận tải: Khai thác máy tàu biển A 14,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đóng mới và sử chữa thân tàu thủy

(Vỏ tàu thủy)
A 13.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy

(Sửa chữa máy)
A 14,5
Công nghệ kỹ thuật điện Điện tàu thủy A 13.0
Kế toán doanh nghiệp A 17,5

Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 8 và 9/9/2010 (có giấy báo nhập học).

4. Trường Cao đẳng công nghiệp Phúc Yên: Điểm sàn xét tuyển hệ chính quy CĐ năm 2010 của các ngành như sau:

Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1: (tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 không ưu tiên):

Tên ngành Điểm chuẩn
Tin học ứng dụng 10.0

Công nghệ Kĩ thuật Điện 10.0

Công nghệ Kĩ thuật Ô tô 10.0

Kĩ thuật Trắc địa 10.0

Công nghệ Kĩ thuật Mỏ 10.0

Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 10.0

Công nghệ Hàn 10.0

Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 10.0

Kế toán 11.0

Mạng máy tính và truyền thông 10.0

Công nghệ tự động 10.0

Kỹ thuật địa chất 10.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 10.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng 10.0

Tài chính-Ngân hàng 11.0


Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển có thể đăng ký học các ngành Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề mà nhà trường đào tạo.


Năm nay, điểm chuẩn của ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch so với năm ngoái thấp hơn 1,5.

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch có hai mức điểm điểm chuẩn:

Điểm chuẩn dành cho thí sinh diện ngân sách nhà nước: ngành Bác sỹ đa khoa : 22, ngành Điều dưỡng: 15.

Điểm chuẩn đối với hệ ngoài ngân sách: Bác sĩ đa khoa :19, 5.

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch không tuyển NV2.

ĐH Giao thông vận tải TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3.

Hệ cao đẳng của trường gồm các ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu thủy, Công nghệ thông tin, cơ khí ô tô, Kinh tế vận tải biển đều có điểm trúng tuyển là 10 điểm.

Cụ thể:

1. Bảng điểm chuẩn NV1- Hệ Đại học:



Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển
Điều khiển tàu biển 13,0

Khai thác máy tàu thủy 13,0

Điện và tự động tàu thủy 13,5

Điện tử viễn thông 15,0

Tự động hóa công nghiệp 13,5

Điện công nghiệp 14,0

Thiết kế thân tàu thủy 13,5

Cơ giới hóa xếp dỡ
13,5

Xây dựng công trình thủy 13,5

Xây dựng cầu đường 17,0

Công nghệ thông tin 13,5

Cơ khí ô tô 14,5

Máy xây dựng 13,5

Mạng máy tính 13,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp 17,0

Quy hoạch giao thông 13,5

Công nghệ đóng tàu 13,5

Thiết bị năng lượng tàu thủy 13,5

Xây dựng đường sắt - Metro 13,5

Kinh tế vận tải biển 15,0

Kinh tế xây dựng 16,0

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức 14,5



2. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc Đại học và cao đẳng: Trường dành 627 chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc ĐH và 350 chỉ tiêu NV2 bậc CĐ.


Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của các thí sinh dự thi khối A có mức điểm tương ứng với từng ngành dưới đây (riêng hai ngành: điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy không tuyển nữ):


Bậc đại học:



Chuyên ngành Chỉ tiêu tuyển thêm Điểm sàn xét tuyển
Điều khiển tàu biển 26
13,0

Khai thác máy tàu thủy 130
13,0

Điện và tự động tàu thủy 61
13,5

Tự động hóa công nghiệp 18
13,5

Thiết kế thân tàu thủy 30
13,5

Cơ giới hóa xếp dỡ 55
13,5

Xây dựng công trình thủy 48
13,5

Máy xây dựng 67
13,5

Mạng máy tính 56
13,5

Quy hoạch giao thông 29
13,5

Công nghệ đóng tàu 09
13,5

Thiết bị năng lượng tàu thủy 55
13,5

Xây dựng đường sắt - Metro 43
13,5



Bậc Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)


Chuyên ngành Chỉ tiêu tuyển thêm Điểm sàn xét tuyển
Điều khiển tàu biển 70
10,0

Khai thác máy tàu thủy 80
10,0

Công nghệ thông tin 80
10,0

Cơ khí động lực 70
10,0

Kinh tế vận tải biển 50
10,0



Đại học Kiến trúc Đà Nẵng:

- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT.

- Khối thi D* có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2 và chỉ tuyển cho khối ngành ngoại ngữ

- Khối thi V, H : Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V :1 môn ; khối H : 2 môn)

- Điểm môn năng khiếu (chưa nhân hệ số) khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu khối H bằng 9.0 điểm trở lên.

Bảng điểm chuẩn:


Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm chuẩn

NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH ĐIỂM THI ĐẠI HỌC
Bậc Đại học
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH V =19.0

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ & NÔNG THÔN V=18.0

MỸ THUẬT ỨNG DỤNG V=19.0;
H=24.0

-THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
- THIẾT KẾ NỘI - NGOẠI THẤT
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP A=13.0
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ A=13.0;
B=14.0;
V=16.0

- CẤP THOÁT NƯỚC
- MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
QUẢN LÝ XÂY DỰNG
KẾ TOÁN A=13.0;
B=14.0;
D=13.0.

- KẾ TOÁN TỔNG HỢP
- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
- KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
- TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- NGÂN HÀNG
- THẨM ĐỊNH GIÁ
QUẢN TRỊ KINH DOANH
- QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
- QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
- QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TIẾNG ANH D*=16.0
- TIẾNG ANH BIÊN&PHIÊN DỊCH
- TIẾNG ANH DU LỊCH
TIẾNG TRUNG QUỐC
Bậc CĐ ĐIỂM THI ĐẠI HỌC HOẶC CAO ĐẲNG

NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XD A=10.0


- XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
KẾ TOÁN A=10.0;
B=11.0;
D=10.0.


Nguyễn Hường
Về Đầu Trang Go down
 
Ai Quan Tam Den Cac Nganh Thi Dai Hoc , Cao Dang Thi Vao Day:D
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Khối B có những ngành.....................
» Tui dang de danh tien mua thu nay ..................
» [Mobile Game]: [Hot] Game khu vuon dia dang phien ban mobile cua KVTM.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to Bingo :: Góc Học Tập :: Tư Vấn Thi Đại Học-
Chuyển đến